Đấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:29, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁əm ~ *t₁a(i)m/ [cg1](Proto-Vietic) /*təm/ [cg2] dùng tay nắm lại tác động lực lên một người hoặc vật khác
    đấm vỡ mồm
    cố đấm ăn xôi
    đấm lưng
    đấm ngực bùm bụp
Đấm bốc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ដំ(/dɑm/)
      • (Pa Kô) tứm
      • (Kui) /tam/
      • (Tà Ôi) /tɨm/ (Ngeq)
      • (Parauk) /tiiem:/
  2. ^