Mẹ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:07, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg2] người phụ nữ sinh ra con; động vật cái đẻ con; (nghĩa chuyển) vật lớn chứa các vật khác nhỏ hơn
    tình mẹ con
    mẹ đẻ con
    tàu mẹ
  • Tượng mẹ cõng con tại Nhật Bản
  • Gà mẹ gà con

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^