Thóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:09, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*chɔɔk [1]/ ("rơm rạ") [cg1](Proto-Vietic) /*sɔːk [2]/ ("rơm rạ") [cg2](Proto-Vietic) /*t-hɔːk [2]/ ("ngũ cốc") [cg3] hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    đổ thóc giống raăn
Hạt thóc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဆံက်(/chɔk/)
      • (Bru) /nsɔɔʔ/
      • (Bru) /sɑɑk/ (Sô)
      • (Pa Kô) ndyoq
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.