Mửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:45, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓah[1]/[cg1] nôn, ói, tống những thứ mới ăn ra ngoài qua đường miệng
    nôn mửa
    ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa
Hình biểu cảm nôn mửa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.