Bước tới nội dung

Lanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:28, ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-laɲ/ [cg1] nhanh; thông minh, sắc sảo [a] &nbsp
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  2. (Pháp) lin cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /laɲ/ (Rục)
      • (Thổ) /læŋ¹/ (Cuối Chăm)