Bả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:30, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Chăm) ꨌꨝꨩ(/caba/) ("độc") chất độc dùng để bẫy giết động vật; (nghĩa chuyển) cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc
    đánh bả
    bả chuột

    Mồi phú quý dử làng xa mã,
    Bả vinh hoa lừa gã công khanh
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*paʔ [1] ~ *pah [1]/ ("vai") hoặc (Proto-Tai) /*C̥.baːᴮ/ ("vai") [cg1] phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai
    xương bả vai
  3. (Việt) bà + ấy người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của bà ấy
    kêu bả qua đây nói chuyện
  • Bả chuột
  • Bả vai

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) บ่า(/bàa/)
      • (Tai Nüa) ᥛᥣᥱ(/mǎa/)
      • (Lào) ບ່າ(/bā/)
      • (Tráng) mbaq
      • (Tày)
      • (Tày Lự) ᦢᦱᧈ(/ḃaa¹/)
      • (Shan) မႃႇ(/màa/)
      • (Tai Nüa) ᥛᥣᥱ(/mǎa/)
      • (Ahom) 𑜈𑜡(/bā/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF