Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 26 tháng 2 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (phụ) /pɨoX/(Proto-Vietic) /*poːʔ/ [cg1](Việt trung đại) cha, bố;
    ông , bà
  2. (Pháp) pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
    ngồi đi
  3. (Pháp) pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng
    bỏng
  4. (Pháp) beau (cũ) tốt, đẹp, hay
    trai
    bài đăng thì lắm
  • Bô em bé
  • Ống bô

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm