Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:24, ngày 26 tháng 2 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (phụ) /pɨoX/(Proto-Vietic) /*poːʔ/ [cg1](Việt trung đại) cha, bố; (nghĩa chuyển) người lớn tuổi, có vai vế trong cộng đồng
    ông , bà
    các vị lão
    một ông quắc thước
  2. (Pháp) pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
    ngồi đi
  3. (Pháp) pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng
    bỏng
  4. (Pháp) beau (cũ) tốt, đẹp, hay
    trai
    bài đăng thì lắm
  • Bô em bé
  • Ống bô

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm