Lên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:45, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ ~ *luəŋ ~ *ləŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*leːɲ/ [cg2] di chuyển đến một vị trí cao hơn; đạt mức cao hơn
    lên thác xuống ghềnh
    hướng lên trên
    chạy lên gác
    cao lớn lên
    lên đến
    tăng lên

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឡើង(/laəŋ/)
      • (Samre) /liɲ/
      • (Semelai) /leŋ/
  2. ^

Xem thêm