Gối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:09, ngày 2 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) ~ *kəəlʔ/ ("đỡ, nâng") [cg1](Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ/(Proto-Vietic) /*-koːlʔ/ [cg2] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
    gối đầu hoành
    hàng ngói xếp gối nhau
    nằm gối lên nhau
    gối mây
    gối ôm
    chăn đơn gối chiếc
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg3](Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ/ [cg4] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
    chồn chân mỏi gối
    đầu gối
    khuỵu gối
  • Gối xếp hoàng cung nhà Nguyễn
  • Đầu gối

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /rakɔul/
      • (Pa Kô) tarcoal
      • (Katang) /tŋguul ~ tgool/
      • (Cơ Tu) /gojʔ/ (An Điềm)
  2. ^
  3. ^
  4. ^