Mũi
- (Proto-Mon-Khmer) /*muh ~ *muuh ~ *muus/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*muːs/ [cg2] bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ច្រមុះ - (Môn)
မိုဟ် - (Xinh Mun) /moh/
- (Khơ Mú) /muh/
- (Cơ Tu) /mɔh/
- (Pa Kô) /mo̰h/
- (Tà Ôi) /moh/
- (Tà Ôi) /moh, muh/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /moh, muh/ (Ong)
- (Bru) /muh/
- (Stiêng) /mùh/
- (Chơ Ro) /muh/
- (M'Nông) môh
- (Giẻ) /mùh/
- (Cơ Ho Sre) /mùh/
- (Hà Lăng) mùh
- (Ba Na) muh
- (Cùa) /muh/
- (Brâu) /muh/
- (Triêng) /moh/
- (Xơ Đăng) /moh/
- (Khmer)
- ^