Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:26, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (la) /lɑ/ ("lụa thưa") vải dệt bằng sợi thưa có thêu hoa
    quần áo lượt
    gấm vóc lụa
  2. (Proto-Vietic) /*laː [1]/ [cg1] động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
    Đây đài Tiếng nói Việt Nam
    đã nói làm
    ông ấy bố tôi
Vải là thêu hoa thời Nam Tống

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.