Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:32, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu
    đi
    dầm
    đêm
    đái bậy
    nước
    sợ ra quần
Tượng em bé đứng tè ở Brussel, Bỉ

Từ cùng gốc

  1. ^