Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*-teːʔ[1]/[cg1][a] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu; (nghĩa chuyển) không thèm
- đi đái
- đái dầm
- đái đêm
- đái tháo đường
- ăn cháo đái bát
- nước đái
- sợ đái ra quần
- cho tao cũng đái vào
Tượng em bé đái ở Brussel, Bỉ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đái bằng chữ là biến thể của
帶 帶
/tɑiH/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-