Chồng
- (Hán thượng cổ)
重 /*N-t'<r>oŋʔ/ đè lên nhau- chồng chéo
- chồng đống chồng khê
- nợ nần chồng chất
- (Hán thượng cổ)
妐 /*t-qoŋ/ ("bố chồng, anh chồng")[?][?] → (Proto-Vietic) /*ɟoːŋ [1] ~ *p-ʄoːŋ [1]/ [cg1] [a] người đàn ông đã kết hôn
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của chồng bằng chữ Hán chồng.