Trật
- (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-lət/ [a] [cg2] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trật bằng chữ trật.