Dạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:30, ngày 3 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (đỗ) /*l'aːʔ/(Việt trung đại) dĕạ bụng, ruột
    bụng làm dạ chịu
    gan dạ
    dạ con
    dạ dày
Dạ dày