1. (Hán thượng cổ)
    (phồn)
    (nan)
    /*ban *n̥ʰaːn/
    ("khó khăn, phức tạp")
    (Proto-Tai)[a] (cũ) những điều khó khăn, vất vả; kể lể những điều khiến mình thấy khó chịu, bực bội
    băn khoăn kén , phàn nàn chọn canh
    phàn nàn chuyện con cái học hành
    kẻ làm công phàn nàn chủ ác

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tày) phàn nàn.