Bước tới nội dung

Trồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:35, ngày 3 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (chúng)
    /*(mə-)toŋʔ-s/
    (Proto-Vietic) /*m-loːŋ[1]/[cg1](Nôm)
    (/mlɨoŋ/)
    [?][?] (
    (mộc)
    +
    (long)
    )
    vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) (Bắc Bộ) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.