Bứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:03, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pic ~ *piic ~ *piəc ~ *pəc/(Proto-Vietic) /*pəc/ [cg1] dùng tay giật mạnh để làm đứt; (nghĩa chuyển) tách ra khỏi một thứ gì đó; (nghĩa chuyển) cắt cỏ, cắt rạ
    bứt dây
    đầu bứt tóc
    bứt ra khỏi công việc
    bứt phá
    bứt cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^