Đấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:35, ngày 19 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁əm ~ *t₁a(i)m/(Proto-Vietic) *təm [cg1] dùng tay nắm lại tác động lực lên một người hoặc vật khác
    đấm vỡ mồm
    cố đấm ăn xôi
    đấm lưng
    đấm ngực bùm bụp
Đấm bốc

Từ cùng gốc

  1. ^