Đăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:18, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*st₁am ~ *st₁uum/ ("tay phải")(Proto-Vietic) /*dam ~ *tam/ [cg1] (cũ) bên phải
    tay đăm: tay phải
    chân đăm đá chân chiêu

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm