Mũi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:07, ngày 24 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*muh ~ *muuh ~ *muus/(Proto-Vietic) /*muːs/ bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn
    mắt xanh mũi
    tối tăm mặt mũi
    mũi dao, mũi giáo, mũi tên
    tiêm hai mũi vắc-xin
Mũi người