Mũi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:34, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*muh ~ *muuh ~ *muus/ [cg1](Proto-Vietic) /*muːs/ [cg2] bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi; (nghĩa chuyển) bộ phận nhô ra của một vật nào đó; (nghĩa chuyển) số đếm của vật nhọn
    mắt xanh mũi
    tối tăm mặt mũi
    mũi dao, mũi giáo, mũi tên
    tiêm hai mũi vắc-xin
Mũi người

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^