Thóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:53, ngày 14 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-hɔːk/ ("ngũ cốc") [cg1] hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    đổ thóc giống raăn
Hạt thóc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Maleng) /tʰɔːk⁷/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /tə̆hɔːk⁷/ (Bro)