Thổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:48, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/(Proto-Vietic) /*tuːs ~ *tʰuːs/ đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; (nghĩa chuyển) nấu bếp
    thổi tắt nến
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    gió thổi đổ giàn mướp
    thổi cơm
Thổi thủy tinh