Trèo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:52, ngày 11 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*g-lɛːw/  [cg1] di chuyển lên cao bằng cách bám vào một vật khác; (nghĩa chuyển) di chuyển lên cao nói chung
    trèo cây
    trèo tường khoét vách

    yêu nhau mấy núi cũng trèo
    mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua
Trèo cây dừa

Từ cùng gốc

  1. ^