Gối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 15 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) ~ *kəəlʔ/ ("đỡ, nâng")(Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ/(Proto-Vietic) /*-koːlʔ/ [cg1] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
    gối đầu hoành
    hàng ngói xếp gối nhau
    nằm gối lên nhau
    gối mây
    gối ôm
    chăn đơn gối chiếc
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg2](Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ/ [cg3] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
    chồn chân mỏi gối
    đầu gối
    khuỵu gối
  • Gối xếp hoàng cung nhà Nguyễn
  • Đầu gối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^