Dạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (đỗ) /*l'aːʔ/(Việt trung đại) /dĕạ/ bụng, ruột
    bụng làm dạ chịu
    gan dạ
    dạ con
    dạ dày
Dạ dày