Giò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:33, ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-ɟɔː/ [cg1] cẳng chân người hoặc động vật
    gãy giò
    nhổ giò
    giò lợn
    thịt chân giò
  2. (Hán trung cổ) (sồ) /d͡ʒɨo/ gà trống còn non, khoảng 50 ngày tuổi, chưa mọc đủ lông
    giò
    mua con gà giò nấu cháo

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) chò