Trồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:18, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (chúng) /*(mə-)toŋʔ-s/(Proto-Vietic) /*m-loːŋ/ [cg1](Nôm) (mlồng) ((mộc)+(long)) vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^