Sọ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:39, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/ [cg1] loài cây có danh pháp Colocasia esculenta, thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu vàng cam nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất giàu tinh bột
    khoai sọ
    canh cua khoai sọ
    rau sọ
  2. (Proto-Vietic) /*k-rɔːʔ/ [cg2] phần xương bao bọc xung quanh não và đầu; (nghĩa chuyển) vật có hình dạng tròn và bao bọc vật khác
    hộp sọ
    chấn thương sọ não
    đánh vỡ sọ
    sọ dừa
    tiêu sọ
  • Củ khoai sọ
  • Cây khoai sọ
  • Hộp sọ người
  • Sọ dừa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^