Dữ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:23, ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*jɨh/[cg1] hung tợn, dễ gây hại cho người hoặc vật khác; (nghĩa chuyển) không tốt lành; (nghĩa chuyển) rất, lắm
    dữ tợn
    hung dữ
    dữ dằn
    chó dữ
    dữ như hùm
    lành ít dữ nhiều
    tin dữ
    nhiều dữ
    ăn lắm dữ
    mệt dữ
    chăm dữ

Từ cùng gốc

  1. ^