Le

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:48, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. (Pháp) l'air(/l‿ɛʁ/) (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
  3. xem
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm