Lọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:57, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*b-lɔːt/ [cg1] qua được chỗ hẹp, chỗ hở; (nghĩa chuyển) chui vào, rơi vào; (nghĩa chuyển) qua được khó khăn, thử thách; (nghĩa chuyển) bị lộ ra ngoài
    trót lọt
    đầu xuôi đuôi lọt
    ánh nắng lọt qua kẽ
    lọt lưới
    lọt vào ổ phục kích
    chui lọt vào hang
    lọt xuống giếng
    lọt vào bán kết
    lọt qua kì thi
    tin tức lọt ra ngoài
    để lọtmật

Từ cùng gốc

  1. ^
      • tọt
      • trót