Trót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:17, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (tốt) /tswot/ ("cuối cùng")(Việt trung đại) blót trọn vẹn, cho đến cuối
    làm trót buổi
    trót đời
    đã thương thì thương cho trót
    trót lọt
  2. (Proto-Vietic) /*b-lɔːt/ [cg1] đã lỡ, đã xong, đã qua
    trót lọt
    trót dại
    đã trót phải trét

Từ cùng gốc

  1. ^
      • tọt
      • lọt