Mông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:00, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-moːŋ/ [cg1] phần thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn
    mông đít
    chổng mông
    xương mông
    vỗ mông
    thuốc tiêm mông
    thịt mông
    mông
Mông

Từ cùng gốc

  1. ^