Nóng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:32, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-ɗuŋʔ ~ *p-ruŋʔ/[cg1] có nhiệt độ cao; (nghĩa chuyển) dễ nổi con tức giận; (nghĩa chuyển) háo hức mong muốn sớm có điều gì; (nghĩa chuyển) mới nhất
    nóng nực
    nước nóng
    trời trở nóng
    nóng bỏng tay
    nóng tính
    nóng nảy
    nôn nóng
    nóng lòng
    vay nóng
    tin nóng
    thông báo nóng
Suối nước nóng

Từ cùng gốc

  1. ^