Thòng lọng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:18, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tʰ-lɔŋ/ vòng dây được buộc để có thể thít chặt lại khi được kéo một đầu, thường dùng để bắt động vật
    dây thòng lọng
    ném thòng lọng bắt ngựa
    treo cổ bằng thòng lọng
  • Thòng lọng bắt ngựa
  • Thòng lọng treo cổ

Xem thêm