Lầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:41, ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luum ~ *ləm/ [cg1](Việt trung đại) mlầm hiểu cái này ra cái khác, sai, không đúng; (cũng) nhầm
    lầm lỡ
    lầm/nhầm lẫn
    nhìn lầm/nhầm
    sai lầm
    hiểu lầm/nhầm
    lầm đường lạc lối
    vua chúa còn khi lầm/nhầm
    tham thì thâm, lầm/nhầm thì thiệt

Từ cùng gốc

  1. ^