Lệch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:46, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ [cg1](Proto-Vietic) /b-leːk/ [cg2] không trúng, không chính xác; không thẳng, bị tuột ra ngoài
    đoán lệch tủ
    chọn lệch đáp án
    lệch khớp vai
    ca lô đội lệch
    lệch lạc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឡាក(/laak/)
      • (Khmer) ប្លាត(/plaat/)
      • (Môn) ဗၠေတ်(/plèt/)
  2. ^