Chồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:23, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (trùng) /*N-t'<r>oŋʔ/ đè lên nhau
    chồng chéo
    chồng đống chồng khê
    nợ nần chồng chất
  2. (Hán thượng cổ) (chung) /*t-qoŋ/ ("bố chồng, anh chồng")[?][?] [cg1] [a](Proto-Vietic) /*ɟoːŋ [1] ~ *p-ʄoːŋ [1]/ [cg2] [a] người đàn ông đã kết hôn
    dựng vợ gả chồng
  • Chồng sách
  • Một cặp vợ chồng

Chú thích

  1. ^ a b Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của chồng bằng chữ Hán (trùng) /ɖɨoŋX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.