Rữa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:49, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruh ~ *ruuh ~ *ruəh ~ *rəh/ ("rơi, rụng") [cg1] nát nhũn ra đến mức dễ rời thành mảnh
    thối rữa
    chín rữa
    hoa tàn nhị rữa
    nát rữa
Quả nhàu chín rữa

Từ cùng gốc

  1. ^

      • dỡ
      • (Khmer) រើ(/rəə/) ("hạ xuống")
      • (Khmer) រុះ(/ruh/) ("phá hủy")
      • (Môn) ရိုဟ်(/rɜ̀h/) ("phá hủy")
      • (Cơ Tu) /rəh/ ("phá hủy") (An Điềm)
      • (Khơ Mú) /rɨː/ ("rữa") (Cuang)
      • (Stiêng) /ruh, aruh/ ("rời ra")