Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*ruh [1] ~ *ruuh [1] ~ *ruəh [1] ~ *rəh [1] / ("rơi, rụng") [cg1] tách rời ra, lấy rời ra từ một khối; (nghĩa chuyển) phá rời dần từng phần nhỏ; (nghĩa chuyển) lấy từng phần nhỏ ra để dùng
dỡ hàng
bốc dỡ
xếp dỡ
phá dỡ
dỡ bỏ
dỡ nhà
dỡ xôi
dỡ mắm
dỡ cơm
Bốc dỡ hàng hóa Tháo dỡ nhà
Từ cùng gốc
^
rã
rữa
(Khmer ) រើ ( /rəə/ ) ("hạ xuống")
(Khmer ) រុះ ( /ruh/ ) ("phá hủy")
(Môn ) ရိုဟ် ( /rɜ̀h/ ) ("phá hủy")
(Môn ) /rə̤h/ ("hạ xuống") (Rao)
(Nyah Kur) /rùh/ ("dỡ")
(M'Nông ) /ruh/ ("dỡ")
(Cơ Tu ) /rəh/ ("phá hủy") (An Điềm)
(Stiêng ) /rəːh/ ("dỡ")
(Stiêng ) /rəːih/ ("dỡ") (Biat)
(Stiêng ) /ruh, aruh/ ("rời ra")
(Pa Kô ) roah ("dỡ")
(Tà Ôi ) /ruah/ ("dỡ") (Ngeq)
(Khơ Mú ) /rɨː/ ("rữa") (Cuang)
(Kháng ) /rɯh jiːŋ/ ("dỡ nhà") (Phong-Kniang)
(Chong) /rəː ~ rɨə/ ("dỡ nhà")
(Pear) /rəː/ ("dỡ")
Nguồn tham khảo
^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn