Trật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:42, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec [1] ~ *(b)lac [1] ~ *(b)ləc [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*b-lət [2]/ [a] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
    bắn trật
    đoán trật lất
    trật bả vai
    tàu trật bánh
Tàu điện trật bánh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trật bằng chữ trật.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.