Treo
- (Proto-Vietic) /*k-lɛːw [1]/ [cg1] [a] cố định vào một điểm ở trên cao và để phần còn lại tự do buông xuống; (nghĩa chuyển) đặt mức thưởng; (nghĩa chuyển) tạm gác lại, đình lại một thời gian
Chú thích
- ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của treo bằng chữ
僚巨 [?] (僚 +巨 ).
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.