Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:19, ngày 2 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*b-ləːj [2]/ [cg2] [b](Việt trung đại) 𡗶(blời)[?][?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Xem thêm phần thảo luận.
  2. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ () 𫶸(/b-liᴇi/)[?][?] ((ba) + (lệ)) hoặc () ⿰婆𡗶(bời?)[?][?] (()[?][?] + 𡗶(trời)[?][?] [a].

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
      • (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
      • (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
      • (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
      • (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
      • (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
      • (Samtau) /phrèʔ/
      • (Son) /pre/
      • (Tai Loi) /pri/
      • (Wa) /prai/ (Bible)
      • (Wa) /praj/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.