Đục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:22, ngày 18 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (trọc) /ɖˠʌk̚/ mờ, không trong, không sạch
    nước đục thả câu
    đục ngầu
  2. (Hán thượng cổ) (tạc) /*[dz]ˤawk/(Proto-Vietic) /*duːk/ [cg1] tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
    dùi đục
    đục lỗ
    sâu đục thân
    mối đục gỗ
  • Nước mương đục ngầu
  • Cây đục gỗ

Từ cùng gốc

  1. ^