Mùng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:51, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) មុង(/mung/) tấm vải dệt thành lưới có mắt rất nhỏ dùng để quây tránh muỗi
    mắc mùng đi ngủ
    Gió đưa cơn buồn ngủ lên bờ
    Mùng ai có rộng xin ngủ nhờ một đêm
Mùng quây trong phòng khách sạn