Đệm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:04, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (điếm) /temH/ đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm; đồ dùng mềm để đặt vào giữa hai vật nhằm giảm lực và cọ xát; (nghĩa chuyển) cho thêm vào; (nghĩa chuyển) chơi nhạc cụ hoặc hát để phụ cho người khác trình diễn
    nằm giường đệm
    chăn ấm đệm êm
    miếng đệm vai
    vòng đệm cao su
    tên đệm
    đệm thêm vài câu
    hát đệm
    đệm đàn
Đệm lò xo